2. (Thực vật) ở trạng thái kém phát triển, không mập: cỏ gầy. 3. ít chất màu, ít chất dinh dưỡng: đất gầy. - 2 đgt., đphg 1. Tạo dựng cho đạt tới mục đích: gầy vốn. 2. Làm cho cháy: gầy bếp. 3. Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành: gầy gấu áo len.
Bạn đang đọc: 'gầy' là gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh " I wanted to lose weight. " — Tsuya . 3. Thằng gầy này, mày nói gì? What'd you say, slim ? 4. Gầy nhom như con chó đua. As lean as a whippet I was ! 5. Mình anh ta gầy quá. His body toàn thân is too thin . 6. Khi ấy tôi gầy trơ xương. I weighed less than a hundred pounds . 7.
Bạn đang xem: MỚI Gầy Tiếng Anh Là Gì Tại Chung Cu Bohemiaresidence Xin chào đọc giả. Ngày hôm nay, tôi sẽ đưa ra đánh giá khách quan về Gầy Tiếng Anh Là Gì bằng bài chia sẽ Gầy Tiếng Anh Là Gì Đa phần nguồn đều đc cập nhật thông tin từ các nguồn website đầu ngành khác nên có thể vài phần khó hiểu.
GẦY TIẾNG ANH LÀ GÌ. Arif Suyono (có mặt sống Batu, Malang, East Java, 3 tháng 1 năm 1984) là một trong những cầu thủ bóng đá người Indonesia, có biệt danh là Keceng, dựa theo hình dáng gầy gộc của anh.
Duới đây là các thông tin và kiến thức về người gầy trong tiếng anh hay nhất được tổng hợp bởi the-crescent.com. Danh sách 13 người giao tiếp tiếng anh là gì hot nhất, đừng bỏ qua. 1 Tháng Chín, 2022. Top 3 kỹ thuật công nghiệp á châu tốt nhất.
Vay Nhanh Fast Money. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gầy", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gầy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gầy trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Gầy dựng đội binh à? Rounding up an army? 2. Tôi muốn gầy I wanted to lose 3. Thằng gầy này, mày nói gì? What'd you say, slim? 4. Gầy nhom như con chó đua. As lean as a whippet I was! 5. Mình anh ta gầy quá. His body is too thin. 6. Khi ấy tôi gầy trơ xương. I weighed less than a hundred pounds. 7. Họ gầy gò và thảm hại. They're so weak and pathetic. 8. Chàng trông hao gầy mà nghiêm nghị . He looked thin and serious . 9. Cô ấy không còn gầy nhom nữa. She wasn't all elbows and knees anymore. 10. Gầy gò, da trắng nghèo nàn. Scrawny, white trash. 11. Jones ở cạnh con điếm trắng gầy. That's Jones, with the skinny white broad. 12. Còn mày, thằng gầy gò ốm yếu. And, you, scrawny little bastard! 13. Mày xem đi, gầy như thằng nghiện. You look away, skinny addict. 14. Này, họ nghĩ tớ gầy gò. See, they think I'm scrawny. 15. Tay tớ vẫn gầy nhom này. My arms are still skinny. 16. Trông chúng ta gầy gò làm sao. We look skinny. 17. Tôi đã nhắm vào tên gầy còm. I got the skinny on the right. 18. Trông ngài kìa, thật là gầy gò Look at you, you look skinny 19. Binh lính ta gầy còm và thiếu ăn. Lean and hungry. 20. Cô bé gầy gò toàn thân bẩn thỉu Scrawny little thing all covered in dirt. 21. Lúc đó ba rất gầy yếu... và mỏng manh. You were so thin... and fragile. 22. Đừng có tuyển mấy bà già Washington gầy gò. Not another one of these scrawny, old Washington biddies. 23. không có một chút thô kệch và gầy yếu Not a bit of him scraggly or scrawny 24. Không, anh bạn da nâu gầy gò ạ. No, my slender brown friend. 25. Tao ghét những con điếm gầy trơ xương. I hate them skinny bitches 26. Bà ấy có mắt ủ rũ, mặt béo, cổ gầy. She's got a droopy eye, fat face, thick neck. 27. Cơ thể khỏe mạnh của nó sẽ gầy mòn. And his healthy body* will grow thin. 28. Trông họ gầy guộc và yếu ớt quá, Gallegher. They look thin and weak. 29. Cậu thấy đó, cậu gầy, tái xanh, ốm yếu. You see, you're slight, pale, sickly. 30. Tôi chỉ nhìn thấy một thằng nhóc gầy yếu. All I saw was a skinny kid. 31. Ê-sai đem những người trong thời ông trở về với hiện tại, ông nói Nhưng tôi nói Tôi bị gầy-mòn, tôi bị gầy-mòn! Isaiah brings his contemporaries back to the present, stating But I say For me there is leanness, for me there is leanness! 32. 3 Họ gầy mòn vì túng thiếu và đói khát; 3 They are worn out from want and hunger; 33. Cô ấy gầy đi một cách khủng khiếp và khóc nức nở. She was terribly thin, and wept uncontrollably. 34. Rồi sau đó nếu các người gầy yếu thì sao? And if after that your appearance is found wanting? 35. Từ xã hội cho thấy phải gầy mới thành công. Everything in society tells us we have to be thin to be successful. 36. Sao cậu không thể thành Friar Tuck gầy gò của tôi? Why can't you just be my skinny Friar Tuck? 37. Đó là câu hỏi dành cho những kẻ thông thái gầy guộc. These are questions for wise men with skinny arms. 38. Một số người có thân hình gầy và mảnh khảnh tự nhiên. Some people are thin and angular by nature. 39. Cánh ta tôi hơi gầy nhưng chân tôi sẽ ngon hơn. My arms are a little stringy, but there's some good eating in my legs. 40. Bọn trẻ con không quan tâm nó béo hay gầy đâu! Babies don't care if they're slim! 41. Nhìn Sửu kìa, anh ấy cũng gầy nhưng nhìn khá hơn nhiều Look at Jim, he's thin too but looks so much better 42. Anh trông gầy gò lắm nên phải ăn thêm nhiều đường vào. You've got no fat on you and all you've had to eat is sugar. 43. Anh ta trong tình trạng rất tốt - có gầy đi đôi chút. He was in good shape - a bit thinner. 44. Cô bạn gái gầy nhom quái đảng với 1 cái móc trên đầu? A freakishly thin date with a hanger for a head? 45. Nhiều bạn nam khác vẫn còn nhỏ hơn và gầy còm hơn . Other boys might still be slimmer and smaller . 46. Đó là Snaut gầy guộc với thái độ vừa diễu cợt vừa chân thành. Pum, ya está aquí Haciendo reverencia Con cara de vergüenza. 47. Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn. Chemotherapy has thinned his hair; cancer has caused him to lose weight. 48. Rồi trẫm thấy bảy con bò rất gầy guộc và xấu xí. Then I saw seven very thin and bony cows. 49. Người ta gọi chúng ta là nặng nề, gầy guộc, râu dài. People call us heavy, skinny, lumpy. 50. lái xe là 1 gã gầy còm và gẫy hết răng cửa. The driver of the van is a skinny man with no front teeth.
dường như có một thời gian rất khó khăn để đạt được cơ bắp, sức mạnh, hoặc chất béo. have a very hard time gaining muscle, strength, or lượng dư thừa là một tải trọng lớn trên tất cả các hệ thống cơ quan, do đó những conExcess weight is a big load on all organ systems,Một số người gầy và gầy bất kể họ ăn gì, một số người có được cơ bắp và sức mạnh khá dễ dàng mà không tăng nhiều mỡ và những người khác nhanh chóng tăng cơ và mỡ và đấu tranh để có được cơ thể săn people stay skinny and lean no matter what they eat… some gain muscleand strength fairly easily without gaining much fat… and others gain both muscle and fat quickly and struggle to get really was tall and thin and small in the Hye Kyo looks beautiful and dựng một cơ thể gầy và yêu gầy và tóc rậm thiếu niên đang quá gầy và muốn tăng cân?Gầy và elegant ngắn haired phụ nữ gabrielle g….Nhìn em gầy và dài có ánh sáng at your thin and long have the light turn băm nhỏ với một cơ thể gầy và tôi chưa bao giờ gầy và sẽ không bao nói tôi quá gầy và ngực tôi thì quá tôi chưa bao giờ gầy và sẽ không bao ghét nhìn mình trong gương bởi tôi quá gầy và hated looking in the mirror because I was so tall and tàn nhanh khi tôi gầy và tàn chậm khi tôi nói rằng tôi quá gầy và ngực tôi cũng quá nhỏ….Con gái tôi chiến thắng bởi nó gầy và thanh lịch”.Bạn có cảm thấy quá gầy và thậm chí không mơ về….
Mong muốn được gầy hơn có thể bắt đầu ngay từ khi đi desire to be thinner can begin as early as grade phải chỉ trang phụcđen mới làm bạn trông gầy only black makes you look ra,trao đổi thịt béo với các vết cắt gầy exchange fatty meats with leaner trông gầy hơn một chút, và tôi thấy vui vì điều look slimmer and I am so happy about người thường nói mặc đồ đen sẽ làm bạn trông gầy everyone knows that black clothes make you look cao như Atticus, nhưng gầy was as tall as Atticus, but này chắc chắn sẽ làm cho bạn gầy hơn mức trung nhìn anh ta hơi gầy hơn thời họ còn làm chung với looked only slightly older than he would been when they người khác thì gầy hơn, cung cấp protein với ít carbs tôi trên máy quay sẽ được hơn nếu tôi gầy gian này, Hà Hồ dường như gầy time the huffing seems ta chỉ việc gầy hơn người này sẽ làm cho bạn trông gầy hơn bằng cách xả natri và giảm trọng lượng will make you look thinner by flushing sodium and reducing water khác giữa những undead họ đã gặp ở cổng là bọn chúng gầy hơn và đang bắt chéo những ngọn thương giơ cao lên không the undead they had seen at the gate, they were slimmer and crossed their lances high in the air between sẽ trông gầy hơn và cảm thấy tốt hơn, ngay cả khi bạn không giảm cân will look thinner and feel better, even if you don't lose much số phương pháp khác có thể giúp bạn giảm trọng lượng nước vàSeveral other methods can help you drop water weight andappear leaner and 30 phút tập luyện,phụ nữ nói rằng họ thấy mình gầy hơn và khỏe a 30-minute workout, women said that they saw themselves as thinner and số người tin rằng nó giúp khuôn mặt trông gầy hơn vì sự tương phản với phấn tạo believe it will make your face look slimmer because of the contrast with the bronzing không có gì, Clive, Và tôi không thích một chút vì anh trông gầy hơn right, and I don't like it one bit that you look skinnier than không may, thâm hụt calo cần thiết này đặt mô cơ nạc của chúng ta vào nguy cơ,đặc biệt khi chúng ta trở nên gầy this necessary caloric deficit puts our lean muscle tissue at risk, especially as we become một chân ra trước mặt bạn hoặc bắt chéo chân để trông gầy one leg out in front of you or cross your legs to look tháng gần đây, tài khoản Facebook và Instagram của ôngTrump thường xuyên đăng tải những tấm ảnh đã qua chỉnh sửa để ông này trông gầy recent months, President Trump's official Facebook andInstagram accounts have published photos of him manipulated to make him look dụ, những con Holstein hiệnđại ngày càng cao hơn và gầy hơn, gầy đến trơ example,modern Holsteins are bred to be tall and thin, to the point of vào hình dạng khuôn mặt, một kiểu tóc có thể khiến khuônmặt bạn trông tròn hơn hoặc gầy hơn.[ 13].Depending on your face shape,a hairstyle can make your face look rounder or slimmer.[13].
gầy tiếng anh là gì